THÔNG TIN EBOOK
Mã Đề | 05 |
eBook | 50 Đề Minh Họa Toán THPT 2024 |
Share by | sachonluyen.blogspot.com |
Xem nhanh đáp án của Đề Minh Họa [ Xem Ngay ] và có thể Tìm nhanh câu hỏi bằng cách nhập ID Câu Hỏi qua form bên dưới.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1 [808657]: Trong không gian
, một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng


Câu 2 [327386]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Hàm số

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Dựa vào BBT hàm số
đồng biến trên khoảng
và
.
Dựa vào BBT hàm số



Câu 3 [808649]: Phần ảo của số phức
là

A, 

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Phần ảo của số phức
là 2.
Phần ảo của số phức

Câu 4 [808665]: Họ nguyên hàm của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Áp dụng công thức nguyên hàm:
và các tính chất nguyên hàm.
Ta có:
.
Áp dụng công thức nguyên hàm:

Ta có:

Câu 5 [808652]: Trong không gian
, cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục
có tọa độ là




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Do hình chiếu vuông góc của một điểm
lên trục
có tọa độ là
. Do đó hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục
có tọa độ
.
Do hình chiếu vuông góc của một điểm






Câu 6 [805944]: Cho cấp số cộng
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là

A, 297.
B, 301.
C, 295.
D, 298.
Chọn D
Cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là:
Cấp số cộng



Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là:

Câu 7 [808678]: Cho
và
. Tích phân



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
.
Ta có

Câu 8 [808660]: Cho số phức
. Trong mặt phẳng tọa độ
điểm biểu diễn hình học số phức liên hợp
có tọa độ là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Số phức
. Do đó số phức
được biểu diễn bởi điểm
.
Số phức




Câu 9 [215991]: Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A, 3.
B, 2.
C, 1.
D, 0.
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số
đạt cực đại tại
Vậy hàm số có 1 điểm cực đại.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số


Vậy hàm số có 1 điểm cực đại.
Câu 10 [506516]: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
, đáy là hình vuông có cạnh bằng
. Hỏi thể tích khối lăng trụ là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đáp án D
Thể tích khối lăng trụ là
.
Thể tích khối lăng trụ là

Câu 11 [808658]: Trong không gian
, đường thẳng
đi qua điểm nào sau đây?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Đường thẳng
đi qua điểm
.
Đường thẳng


Câu 12 [511851]: Cho hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Diện tích xung quanh của hình nón là:
.

Diện tích xung quanh của hình nón là:

Câu 13 [215986]: Nghiệm của phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có:

Ta có:



Câu 14 [511839]: Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là
cách.
Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là

Câu 15 [507441]: Với
là số nguyên dương tùy ý,
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
.
Ta có:

Câu 16 [808670]: Trong không gian
, phương trình mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
là




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
.
Mặt cầu
có tâm
và có bán kính
có phương trình là:
.

Mặt cầu




Câu 17 [327446]: Điểm cực tiểu của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Câu 18 [297310]: [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 19 [904490]: Đồ thị hàm số
cắt trục
tại mấy điểm ?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
.
Vậy đồ thị hàm số
cắt trục
tại
điểm.
Phương trình hoành độ giao điểm:

Vậy đồ thị hàm số



Câu 20 [511859]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
. Cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là
. Thể tích khối tứ diện
bằng






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

Câu 21 [979917]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên?

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Câu 22 [328043]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A, 4.
B, 3.
C, 1.
D, 2.
Chọn B
TXĐ
.
nên đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
nên đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
nên đường thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
TXĐ







Vậy đồ thị hàm số có tất cả

Câu 23 [326840]: Cho hình hộp chữ nhật
có
hợp với mặt phẳng
một góc
. Tính thể tích khối hộp đã cho theo
.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

Ta có
nên 
Mặt khác
Vậy
.

Ta có


Mặt khác

Vậy

Câu 24 [326849]: Cho số thực
thỏa mãn điều kiện
với
là số thực bất kỳ thuộc khoảng
. Khẳng định nào sau đây đúng?




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có
. Chọn đáp án B

Câu 25 [216000]: Nếu
và
thì
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có :
Ta có :

Câu 26 [50469]: Cho hàm số
Giá trị của
bằng ?


A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 27 [328528]: Cho hình chóp
có
đều cạnh
và
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi cạnh
và mặt phẳng
bằng
Thể tích khối chóp
là








A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A

Ta có
nên
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.

.
Xét tam giác
vuông tại
có 

Diện tích
là:
Vậy

Ta có









Xét tam giác




Diện tích


Vậy


Câu 28 [808654]: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
, đường thẳng
,
và trục
khi quay quanh trục hoành là




A, 

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay quay quanh trục
, ta được
.
Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay quay quanh trục


Câu 29 [506539]: Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Khi đó tổng
bằng.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đáp án B
Ta có
. Khi đó
.
Ta có


Câu 30 [808673]: Gọi
,
là các ngiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng:




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
.

Câu 31 [326866]: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
?

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có
Cơ số
nên hàm số nào sau nghịch biến trên khoảng
Ta có

Cơ số


Câu 32 [326633]: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án A
Lấy nhẫu nhiên 3 viên bi trong 12 viên bi có không gian mẫu
.
Xét khả năng có 2 bi xanh, 1 bi đỏ hoặc 3 bi xanh ta có
.
Lấy nhẫu nhiên 3 viên bi trong 12 viên bi có không gian mẫu

Xét khả năng có 2 bi xanh, 1 bi đỏ hoặc 3 bi xanh ta có

Câu 33 [506294]: Gọi
là góc giữa hai véctơ
. Tính
.



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Ta có


Câu 34 [216007]: Trong không gian
cho mặt phẳng
và đường thẳng
Giá trị của
để
vuông góc với
là






A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có vecto pháp tuyến mặt phẳng
vecto chỉ phương đường thẳng
Để để
vuông góc với
thì
cùng phương hay
Ta có vecto pháp tuyến mặt phẳng






Câu 35 [7820]: Cho hình chóp tứ giác đều
có đáy là hình vuông tâm
cạnh
. Thể tích khối chóp
bằng 




